Hình ảnh minh họa Máy toàn đạc điện tử Sokkia SET-500
Máy toàn đạc điện tử Sokkia SET-500 có những đặc tính cơ bản như bên dưới các bạn khi xem sản phẩm hãy xem thông tin niêm yết bên dưới nhé.
Tính năng nổi trội:
1.Surveying: Đo khảo sát
– Angle data: Đo góc
– Dist data: Đo tọa độ cực ( Đo góc, cạnh)
– Coord data: Đo tọa độ vuông góc
– Dist + Coord data: Đo tọa độ cực và tọa độ vuông góc
2. S-O: Chuyển điểm thiết kế ra thực địa
– HA-HD: Chuyển điểm khi biết khoảng cách và góc kẹp
– XYZ: Chuyển điểm khi biết tọa độ
3. Offset: Đo bù, tìm điểm
– Offset/Dist: Đo bù bằng khoảng cách
– Offset/Angle: Đo bù bằng góc
– Offset/2D: Đo bù bằng sào 2 gương
4. MLM: Đo khoảng cách gián tiếp
5. REM: Đo chiều cao không với tới
6. Resection: Đo giao hội nghịch
7. Area calculation: Tính diện tích
8. Set-out line: Đường tham chiếu
9. Set-out arc: Cung tham chiếu
Thông số kỹ thuật Máy toàn đạc điện tử:
1. Ống kính:
– Chiều dài ống kính 171mm( EDM 45mm)
– Độ phóng đại: 30 X
– Ảnh: thuận
– Độ phân giải: 2,5’’
– Đo khoảng cách ngắn nhất: 1,3 m
– Trường nhìn: 1°30’ (26 m trên 1 km)
– Chiếu sang lưới chỉ: 5 cấp chiếu sang.
2. Đo góc:
– Độ chính xác ( ISO17123-3 :2001) : 5’’
– Góc đọc nhỏ nhất : 1’’/5’’.
– Hệ thống đọc : Bàn độ mã vạch.
– Đường kính bàn độ : 62mm.
– Đầu đọc góc ngang : 2 đối xứng.
– Đầu đọc góc đứng : 2 đối xúng.
3. Đo khoảng cách tới gương ( Tầm nhìn 40 km) :
– Gương tròn đơn : từ 1,3m đến 4000m.
– Đo tới gương giấy : từ 1,3m đến 500m.
– Gương mini : từ 1,3m đến 2500m.
– Gương chum 3: từ 1,3m đến 5000m
– Độ chính xác/ thời gian đo:
+ Đo tinh: ±( 2 + 2 ppm x D)mm/ 0,9s.
+ Đo nhanh: ±( 3 + 2 ppm x D)mm/ 0,3s
– Hiển thị nhỏ nhất:
+ Đo tinh: 1mm
+ Đo nhanh: 10mm
4. Đo khoảng cách không dùng gương( Đo laser):
– Khoảng cách đo: từ 0,3m đến 400m.
– Độ chính xác:
+ Từ 0,3m đến 200m: ±( 3 + 2 ppm x D)mm.
+ Từ 200m đến 350m: ±( 5 + 10 ppm x D)mm
+ Từ 350m đến 400m: ±( 10 + 10 ppm x D)mm
5. Lưu trữ dữ liệu/ Truyền dữ liệu:
– Bộ nhớ trong: khoảng 10.000 điểm
– Bộ nhớ cắm ngoài: SD( Max 4GB) card và USB ( Max 4GB).
– Cổng nối với máy tính: RS-232C, Tốc độ truyền tối đa 38400bit/s bằng phần mềm Sokkia Link.
– Định dạng suất ra: SDR, Text, Exel, DXF…
6. Cảm biến bù nghiêng:
– Kiểu bù: hai trục.
– Phương pháp: đầu dò điện dịch.
– Phạm vi bù: ±6′.
7. Hệ thống cân bằng:
– Bọt thủy điện tử, kiểu đồ họa và số.
– Bọt thủy dài: 30’’/2mm.
– Bọt thủy tròn: 10’/2mm.
8.Màn hình/ bàn phím:
– Màn hình: 02 màn hình LCD, 192x80px, chiếu sang.
– Bàn phím: Gồm chữ và số, có 27 phím.
9. Rọi tâm quang học:
– Độ phóng đại: 3x.
– Ảnh: thuận.
– Tiêu cự nhỏ nhất: 0,3m.
– Trường nhìn: 50.
10. Nguồn điện:
– Loại pin: 01 pin sạc Li-ion 7,5V.
– Thời gian đo: khoảng 8,5h.
11. Môi trường làm việc:
– Nhiệt độ làm việc: -200 đến +500C ( Chịu đựng: -250 đến +600C).
– Chống nước và bụi: Tiêu chuẩn IEC60529 và IP66.
12. Trọng lượng/ kích thước:
– Trọng lượng: xấp xỉ 5,5kg.
– Kích thước: 166mm W x 173mm D x 341mm H