Hãng Leica của Thuỵ Sỹ là một hãng chuyên chế tạo các sản máy máy đo đạc nổi tiếng nhất trên thế gới. Sản phẩm của hãng Leica không những rất đa dạng về chủng loại và mẩu mã mà còn rất bên, đáp ững được những yêu cầu khắt khê nhất trong ngành đo đạc.
Leica không ngừng cải tiến ứng dụng những công nghệ mới, vật liệu mới tiên tiến nhất hiện nay vào trong sản phẩm máy đo đạc, nhằm mang đến sự hài lòng cao nhất cho khách hàng.
Dòng sản phẩm Leica TS06 Plus series là dòng sản phẩm rất phù hợp cho các công tác Lập lưới khống chế, Trắc địa công trình, Đo đạc địa chính, Giao thông, Thuỷ lợi, xây dựng, Xây dựng công nghiệp và dân dụng, xây dựng đường dây và công trình điện….
Hình ảnh minh họa Máy toàn đạc điện tử LEICA TS06 SERIES
Máy toàn đạc điện tử LEICA TS06 SERIES có những đặc tính cơ bản như bên dưới các bạn khi xem sản phẩm hãy xem thông tin niêm yết bên dưới nhé.
Bàn phím alpha số đầy đủ và màn hình hiển thị độ phân giải cao |
Tốt nhất trong dòng đo lường khoảng cách điện tử (EDM) |
Bảo vệ trộm danh |
Trao đổi dữ liệu linh hoạt |
Thông sô kỹ thuật Máy toàn đạc điện tử LEICA TS06 SERIES
Model | TS 06-1″ | TS 06-2″ | TS 06-3″ | TS 06-5″ | TS 06-7″ |
Đo góc (Hz, V) | |||||
– Độ chính xác đo góc | 1″ | 2″ | 3″ | 5″ | 7″ |
– Phương pháp đo | Tuyệt đối, liên tục | ||||
– Góc hiển thị | 0.1″ | ||||
– Hệ thống bù trục | Bù trục Axis tăng gấp bốn lần | ||||
– Độ chính xác bù | 0.5″ | 1.0″ | 1.5″ | 2.0″ | |
Đo có gương | |||||
– Dải đo với gương GRP1 | 3,500m | ||||
– Dải đo với tấm phản xạ 60mm x 60mm | > 500m | ||||
– Đo chính xác (Fine) | ±(1.5mm + 1.5ppm) | ||||
– Đo nhanh (Fast) | ±(2.0mm + 2.0ppm) | ||||
– Đo liên tục (Tracking) | ±(3.0mm + 2.0ppm) | ||||
Đo không gương | |||||
– Độ chính xác | ±(2.0mm + 2.0ppm) | ||||
– Dải đo | 500m | ||||
– Kích cỡ tia laser | 7 x 10mm / 30m, 8 x 20mm / 50m | ||||
Quản lý dữ liệu và giao tiếp với máy tính | |||||
– Bộ nhớ trong | 100,000 điểm trạm máy, 60,000 điểm đo | ||||
– Bộ nhớ USB Stick | 1GB, chuyền 1,000 điểm / giây | ||||
– Truyền, trút dữ liệu | Cổng USB, Bluetooth | ||||
– Định dạng dữ liệu | GSI / DXF / LandXML / CSV ,người sử dụng có thể xác định các định dạng ASCII | ||||
Đèn dẫn đường | |||||
– Phạm vi làm việc | 5 – 150m | ||||
– Độ chính xác | 5cm / 100m | ||||
Ống kính | |||||
– Hệ số phóng đại | 30x | ||||
– Độ phân giải | 3″ | ||||
– Trường nhắm | 1o30′ (2.7m tại khoảng cách 100m) | ||||
– Khoảng cách nhìn ngắn nhất | 1.7m | ||||
– Dây chữ thập | Dây chữ thập được chiếu sáng, 10 mức độ sáng | ||||
Bàn phím | Bàn phím đầy đủ Alpha-số | ||||
Màn hình | Màn hình trắng đen với độ phân giải cao, 5 mức độ sáng | ||||
Dọi tâm | |||||
– Kiểu dọi tâm | Laser 5 cấp | ||||
– Độ chính xác | 1.5mm / 1.5m | ||||
Trọng lượng | |||||
Máy + Pin GEB 211 + Đế máy | 5.1kg | ||||
Môi trường hoạt động | |||||
– Nhiệt độ làm việc | -200C đến +500C | ||||
– Nhiệt độ bảo quản | -400C đến +700C | ||||
– Độ ẩm | 95%, không đọng nước | ||||
– Cấp độ chịu bụi bẩn và nước | Tiêu chuẩn IP55 |