Máy toàn đạc Nikon Nivo 3.M chất lượng cao – giá siêu rẻ CHÍNH HÃNG tại NHA TRANG – KHÁNH HÒA
Nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc máy đo đạc để phục vụ cho công việc của mình thì máy toàn đạc nikon nivo 3.M là sự chọn lựa thông minh.
Hãy cùng xem những đặc tính và các thông số của chiếc máy này:
Đây là một bước phát triển chiến lược kế tiếp của hãng sản xuất danh tiếng Nikon – Nhật Bản. Hai dòng sản phẩm có tên là: seri Nivo C và seri Nivo M đã được Nikon cho ra đời vào năm 2009.
2 seri này cho phép người sử dụng đo được ở bất cứ đâu – một giải pháp tuyệt vời cho các nhà đo đạc. Bạn sẽ dễ dàng mang đi công tác vì chiếc máy này có nhẹ cùng kích thước nhỏ. Thấu kính cực phẩm của Nikon đều được trang bị trên dòng sản phẩm này, chính vì thế, mà cho dù là khi ánh sáng có kém thì vẫn có thể bắt ảnh cực rõ nét. Do vậy là bạn sẽ đỡ bị mỏi mắt và đo lường một cách dễ dàng hơn.
Dù cho là ở chế độ đo không gương, đo gương thì máy vẫn cho khả năng đo cạnh rất nhanh và xa. Mọi sản phẩm đều cho khả năng đo một cách chuẩn xác nhất và không cần có gương lên đến 300m kèm theo là vật có màu trắng. Dòng máy Nivo với cấu hình chuẩn được trang bị thêm kính dọi tâm và có khả năng nâng cấp lên thành dọi tia laser.
Dựa vào công nghệ đo không gương và có gương, người dùng sẻ đảm bảo được sự chuẩn xác đo lặp đến tất cả mọi điểm. Dòng máy Nivo M cho khả năng đo cự ly nhanh, tiện lợi khi sử dụng 2 phím đó là: MSR1 và MSR2 nhằm để tách biệt cài đặt về thông số đo đến gương hoặc không gương, từ đó, thời gian để bật chuyển giữa những chế độ đo đạc được giảm đi đáng kể.
Máy Toàn Đạc Điện Tử Nikon Nivo 3.M có những đặc tính cơ bản như bên dưới các bạn khi xem sản phẩm hãy xem thông tin niêm yết bên dưới nhé. Sản phẩm máy toàn đạc mới của hãng Nikon – Nhật Bản.
Đặc trưng
_ Thấu kính Nikon chất lượng cao
_ Phần mềm mạnh có tính cạnh tranh
_ Đo xa nhanh, chính xác
_ Đo gương và phản quang
_ Bàn phím dễ sử dụng
_ Chuyển nguồn pin tức thời
_ Gọn nhẹ và bền vững
_ Tuỳ chọn giao thức không dây Bluetooth
_ Tuỳ chọn dọi tâm laser
Phần mềm ngoại nghiệp seri Nivo M sáng tỏ bao hàm:
– Một bộ hoàn chỉnh những chức năng tính địa hình CoGo
– Quản lý những số liệu của các file vô cùng đơn giản
– Ngầm định mã nhập nhanh chóng và rất thông dụng cho mỗi nút thu số liệu đối với mô tả đặc tính điểm cũng như là số liệu của mục tiêu gốc.
– Tối ưu hóa 1 cách chất lượng nhất với những môi trường làm việc “khó nhằn” cho tất cả các ngày. Nhằm có thể đáp ứng được nhu cầu của Quý khách hàng mà chúng tôi còn có những dòng 2”, 3”, 5” của seri máy Nivo M.
Tính năng nổi trội của máy Nikon Nivo 3.M:
– Với trọng lượng vào khoảng 3,7kg nên máy có thể được vận chuyển, mang vác một cách dễ dàng.
– Được thiết kế chế độ đo không gương thời thượng.
– 0,1” chính là góc hiển thị màn hình.
– Có độ chính đo góc là: 5”
– Vì dùng 2 pin Lithium mà máy có thể hoạt động lên tới 26 tiếng.
– Chỉ mất 0,8 giây để bạn đo khoảng cách.
– Cổng kết nối không dây Bluetooth vô cùng tiện lợi, nhanh chóng.
– Chương trình đo đạc rất đa dạng với nhiều ứng dụng:
+ 2Pt RefLine: Đây là khả năng tính điểm bị khuất hướng nằm ở trên một đoạn thẳng.
+ 2Arc RefLine: Chức năng tính điểm bị khuất hướng nằm ở trên một cung tròn.
+ RDM (Đối với dạng Radial): Khả năng đo gián tiếp xuyên tâm.
+ RDM (Đối với dạng Cont): Khả năng đo gián tiếp một cách liên tục.
+ HA-DA: Khả năng tìm điểm cách trạm máy 1 góc và cự ly đã biết.
+ XYZ: Tìm ra được điểm khi bạn đã biết được tọa độ của nó.
+ DivLineL S-O: Tính từ trạm máy, nó sẽ chia đều 1 đoạn thẳng.
+ RefLine S-O: Nhờ vào cự ly hỗ trợ đến 1 điểm gương đã biết, máy sẽ đo tìm điểm nằm trên đoạn thẳng.
+ REM: Khả năng đo ở chiều cao không với đến.
+ Resection: Khả năng đo giao hội nghịch.
+ Cogo: Tính toán địa hình
Bảng chỉ tiêu của máy toàn đạc nikon
Thông số kĩ thuật của máy Nikon Nivo 3.M:
1. Ống kính:
– Có độ phóng đại là: 30x
– Trường nhìn ở vào mức: 1o 20’ (1.66 gon) 26m ở khoảng cách là 1,000m (1km)
– Có phạm vi điều tiêu: 1,5m đến vô cực
– Thể lưới: khả năng chiếu sáng, có 5 cấp độ để chiếu sáng
2. Bộ nhớ và truyền dữ liệu:
– Bộ nhớ trong là: 25,000 điểm ghi
– Định dạng các dữ liệu: XLS / ASCII / XML / DXF / RAW
3. Màn hình và bàn phím:
– Bàn phím đạt tiêu chuẩn Alpha
– Sử dụng 01 màn hình LCD 120 x 64 pixel rõ nét cùng với đèn chiếu sáng 5 cấp
4. Đo góc (Hz, V)
– Có độ chính xác (theo DIN 18723) là: ±3”
– Khả năng hiển thị: 1”, 5”, 10”
– Gồm 3 phương pháp: đối tâm, tuyệt đối và liên tục.
– Độ bù: tăng lên 4 lần sự bù trục
– Độ chính xác lúc thiết lập độ bù là: ± 3,5’
5. Đo khoảng cách đến điểm phản xạ:
– Với gương đơn: từ 1,5m cho đến 5000m
– Tấm phản xạ (50mmx50mm): từ 1,5m cho đến 300m
– Độ chính xác/ Thời gian đo: Đo chính xác (Fine): ±(3 mm+2 ppmxD)/ 1,5s; Đo nhanh: ±(3mm+2ppmD)/0.8s.
6. Đo không gương:
– Đo được khoảng cách: từ 1,5m cho đến 500m.
– Độ chính xác/ Thời gian đo: ±(3mm+2ppmxD)/1,8s (giây).
7. Hiển thị nhỏ nhất
– Đo tinh là : 1mm
– Đo nhanh là: 10mm
8. Dọi tâm quang hoc:
– Cho khả năng bắt ảnh thật
– Độ phóng đại là: 3x
– Trường ngắm là: 5°
– Phạm vi tiêu cự là : 0,5m cho đến vô cực
9. Nguồn pin:
– Số pin ở trong Li-ion: 02 pin
– Điện áp ra: 1 chiều 3,8V
– Thời gian làm việc (4)
– Khoảng 10 giờ (đo góc / cạnh)
– Khoảng 26 giờ (đo góc / cạnh chừng 30 giây)
– Khoảng 31 giờ (đo góc liên tục)
– Thời gian để sạc đầy pin là: 4 giờ
10. Môi trường hoạt động:
– Nhiệt độ làm việc trong khoảng : từ –20°C cho đến +50°C
– Nhiệt độ bảo quản nằm trong khoảng : từ –25°C cho đến +60°C
– Hiệu chuẩn khí quyển
– Phạm vi nhiệt độ là : từ –40°C cho đến +60°C
– Áp suất khí quyển là : từ 400 cho đến 999mmHg
– Tiêu chuẩn chống nước, bụi : IP66
11. Khối lượng (xấp xỉ )
– Khi không tính pin, trọng lượng: 3,6kg
– Khối lượng của Pin: 0,1kg
– Hòm máy nhựa có trọng lượng: 2,3kg
Chứng chỉ
Chứng chỉ hạng B chương 15FCC, Tiêu chuẩn Châu Âu CE và Tiêu chuẩn C-Tick.
An toàn Laser IEC 60825-1:
Đo phản quang / gương: cấp 1 laser
Dọi tia Laser : cấp 2 laser
Dọi tâm Laser (tùy chọn) : cấp 2 laser
Loại bluetooth được cấp phép theo vùng lãnh thổ.
Ghi chú:
1. Điều kiện tốt (tầm nhìn tốt, nắng nhẹ,ánh sáng tốt)
2. Cự ly đo phụ thuộc rất nhiều vào mục tiêu và điều kiện đo.
3. Đo tới bìa Kodax mầu xám, Catalog số E1527795
4. Điều kiện bình thường (tầm nhìn bình thường, vật rõ nét, ánh sáng điều hòa)
5. Điều kiện xấu (mây nhẹ, dưới trời nắng, ánh sáng chói chang)
6. Độ chính xác cự ly ±(3+3ppm × D) mm ở nhiệt độ -20°C tới -10°C và 40°C tới 50°C.
7. Tốc độ đo phụ thuộc rất nhiều vào cự ly và điều kiện đo. Phép đo đầu tiên có thể kéo dài vài giây.
8. Đo tới bìa Kodax mầu xám phản xạ 90% ở cự ly 20m
9. Chỉ tiêu thời gian làm việc của pin ở 25°C. Thời gian làm việc rút ngắn khi nhiệt độ thấp hay pin cũ.